- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
|
|
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
|
|
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
|
|
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
|
|
- 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
- 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
|
|
Ruột dẫn-Conductor
|
Chiều dày cách
điện danh nghĩa
|
Đường kính tổng
gần đúng (*)
|
Khối lượng dây
gần đúng (*)
|
Tiết diện
danh định
|
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa
|
Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*)
|
Điện trở DC tối đa
ở 200C
|
Nominal
Area
|
Number/Nominal Dia.of wire
|
Approx. conductor
diameter
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Approx.
overall diameter
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
1,0 (E)
|
7/0,425
|
1,28
|
18,1 (**)
|
0,6
|
2,5
|
14
|
1,5 (E)
|
7/0,52
|
1,56
|
12,1 (**)
|
0,6
|
2,8
|
20
|
2,5 (E)
|
7/0,67
|
2,01
|
7,41
|
0,7
|
3,4
|
32
|
1,0
|
7/0,425
|
1,28
|
18,1 (**)
|
0,8
|
2,9
|
17
|
1,5
|
7/0,52
|
1,56
|
12,1 (**)
|
0,8
|
3,2
|
23
|
2,5
|
7/0,67
|
2,01
|
7,41
|
0,8
|
3,6
|
33
|
4,0
|
7/0,85
|
2,55
|
4,61
|
1,0
|
4,6
|
53
|
6,0
|
7/1,04
|
3,12
|
3,08
|
1,0
|
5,1
|
74
|
10
10 (CC)
|
7/1,35 7/(CC)
|
4,05
3,75
|
1,83
1,83
|
1,0
1,0
|
6,1
5,8
|
117
112
|
16
|
7/CC
|
4,65
|
1,15
|
1,0
|
6,7
|
165
|
25
|
7/CC
|
5,8
|
0,727
|
1,2
|
8,2
|
258
|
35
|
7/CC
|
6,85
|
0,524
|
1,2
|
9,3
|
346
|
50
|
19/CC
|
8,0
|
0,387
|
1,4
|
10,8
|
472
|
70
|
19/CC
|
9,7
|
0,268
|
1,4
|
12,5
|
676
|
95
|
19/CC
|
11,3
|
0,193
|
1,6
|
14,5
|
916
|
120
|
19/CC
|
12,7
|
0,153
|
1,6
|
15,9
|
1142
|
150
|
19/CC
|
14,13
|
0,124
|
1,8
|
17,7
|
1415
|
185
|
37/CC
|
15,7
|
0,0991
|
2,0
|
19,7
|
1755
|
240
|
37/CC
|
18,03
|
0,0754
|
2,2
|
22,4
|
2304
|
300
|
61/CC
|
20,4
|
0,0601
|
2,4
|
25,2
|
2938
|
400
|
61/CC
|
23,2
|
0,0470
|
2,6
|
28,4
|
3783
|
500
|
61/CC
|
26,2
|
0,0366
|
2,8
|
31,8
|
4805
|
630
|
61/CC
|
30,2
|
0,0283
|
2,8
|
35,8
|
6312
|
CC Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor
(*) Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
(**) Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125 CADIVI’s values are better than AS/NZS 1125 standard ones.
(E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng; khi tiết diện > 4 mm2, cáp (E) có kích cỡ tương tự cáp pha (E): Ground wires with green/yellow
insulation, the sizes of (E) cables are similar to phase cables for nominal areas > 4mm2.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.